Gợi ý đáp án thi Chăm sóc mắt
GỢI Ý ĐÁP ÁN CUỘC THI CHĂM SÓC MẮT
Bộ đề 1:
Câu hỏi 1: Dây
thần kinh thị giác và hoàng điểm là bộ phận thuộc?
A. Cấu tạo
bên ngoài của mắt
B. Cấu tạo
bên trong của mắt
C. Cấu tạo
bên ngoài và bên trong của mắt
D. Không
thuộc cấu tạo của mắt
Câu hỏi 2: Thời
gian khám mắt định kỳ đối với học sinh có tật khúc xạ là?
A. 1
tháng/lần
B. 6
tháng/lần
C. 1
năm/lần
D. Tất cả
đều sai
Câu hỏi 3: Mắt
chính thị là mắt?
A. Ảnh của
vật rơi phía trước võng mạc cho thấy hình ảnh rõ ràng, sắc nét
B. Ảnh của
vật rơi đúng trên võng mạc cho thấy hình ảnh rõ ràng, sắc nét
C. Ảnh của
vật rơi phía sau võng mạc cho thấy hình ảnh rõ ràng, sắc nét
D. Ảnh của
vật rơi trên thủy tinh thể cho thấy hình ảnh rõ ràng, sắc nét
Câu hỏi 4: Thị
lực là?
A. Là sức
đọc của mắt
B. Là sức
nhìn của mắt
C. Là khả
năng hội tụ của mắt
D. Tất cả
đều đúng
Câu hỏi 5: Trong
bệnh lý viễn thị là ảnh của vật hội tụ?
A. Trên
võng mạc
B. Sau võng
mạc
C. Trên
thủy tinh thể
D. Trước
võng mạc
Câu hỏi 6: Biểu
hiện chính của tật loạn thị là?
A. Nhìn
hình bị méo
B. Nhìn
hình bị mờ
C. Tất cả
đều đúng
D. Tất cả
đều sai
Câu hỏi
7: Nguyên nhân gây lác mắt
A. Liệt
thần kinh, tổn thương ở não
B. Bệnh lý
mạch máu
C. Chấn
thương tại mắt
D. Tất cả
đều đúng
Câu hỏi 8: Hình
ảnh sau đây gợi ý bệnh lý gì?

A. Viêm kết
mạc (Đau mắt đỏ)
B. Chắp/lẹo
C. Sụp mi
D. Đục thủy
tinh thể
Câu hỏi 9: Khi
chấn thương gây bầm máu mi mắt, sưng phù, tụ máu quanh hốc mắt chúng ta nên làm
gì để sơ cứu?
A. Chườm ấm
B. Chườm
lạnh
C. Chườm
thuốc
D. Không xử
trí
Câu hỏi
10: Theo Báo cáo của tổ chức Y tế Thế giới(WHO), tỷ lệ phụ nữ và trẻ
em gái bị mù và suy giảm thị lực?
A. Chiếm
khoảng 48%
B. Chiếm
khoảng 52%
C. Chiếm
khoảng 55%
D. Chiếm
khoảng 60%
Câu hỏi 11: Theo
Báo cáo của tổ chức Y tế Thế giới (WHO), Châu lục có số người bị mù cao nhất
là?
A. Châu Á
B. Châu Mỹ
C. Châu Âu
D. Châu Phi
Câu hỏi
12: Chức năng của củng mạc là?
A. Bảo vệ
và duy trì hình dạng của nhãn cầu
B. Nuôi
dưỡng giác mạc và điều hòa áp lực trong mắt
C. Hội tụ
ánh sáng và tham gia quá trình điều tiết của mắt
D. Nuôi
dưỡng giác mạc và điều hòa áp lực trong mắt
Câu hỏi
13: Nối bộ phận của mắt tại cột A tương ứng với chức năng tại cột B?

A. a-1,
b-2, c-3
B. a-2,
b-1, c-3
C. a-3,
b-1, c-2
D. a-3,
b-2, c-1
Câu hỏi 14: Để
phòng ngừa tật khúc xạ và các bệnh về mắt giúp chúng ta có đôi mắt sáng và khoẻ
mạnh, cần tránh?
A. Đọc
sách, học bài, làm việc với máy tính, xem tivi ở khoảng cách gần và liên tục
trong thời gian dài
B. Kiểm
tra, đo thị lực mắt tối thiểu 01 lần/năm
C. Ngồi học
thẳng lưng, ngay ngắn, không cúi mặt sát xuống bàn, khoảng cách từ mắt đến vở
là 30 - 35cm
D. Vệ sinh
cá nhân sạch sẽ, sử dụng khăn mặt riêng, rửa mắt bằng nước sạch, rửa tay bằng
xà phòng, không nên dùng tay bẩn dụi vào mắt…
Câu hỏi
15: Cận thị là tật khúc xạ với đặc điểm?
A. Mắt chỉ
có khả năng nhìn gần
B. Mắt chỉ
có khả năng nhìn xa
C. Mắt có
khả năng nhìn rõ ở bất kì khoảng cách nào
D. Mắt
không có khả năng nhìn
Câu hỏi
16: Mắt không có tật là mắt?
A. Khi
không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc
B. Khi điều
tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc
C. Khi
không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc
D. Khi điều
tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc
Câu hỏi 17: Trong
các dấu hiệu sau, có bao nhiêu dấu hiệu cho biết thị lực của mắt ở trạng thái
bình thường?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi
18: Trong các nhận định sau, nhận định nào là sai?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu hỏi
19: Bệnh về mắt có thể lây nhiễm là?
A. Cận thị
B. Đau mắt
đỏ
C. Đục thủy
tinh thể
D. Thoái
hóa điểm vàng
Câu hỏi 20: Triệu
chứng phổ biến của viêm kết mạc do vi khuẩn là?
A. Đỏ mắt,
ngứa và chảy mủ
B. Ứ đọng
dịch trong mắt gây đau đớn nghiêm trọng
C. Khô mắt
D. Chảy
nước mắt nhiều
Câu hỏi 21: Trong
các hoạt động sau, những hoạt động nào sau đây không gây ra lây nhiễm các bệnh
về mắt?

A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 4
Câu hỏi
22: Những hoạt động nào sau đây cần thực hiện để phòng tránh bệnh đau
mắt đỏ?

A. 1, 2, 3,
4
B. 2, 3, 5
C. 1, 3
D. 2, 3
Câu hỏi
23: Bệnh lí viêm kết mạc do tác nhân nào gây ra?
A. Vi khuẩn
E. coli
B. Virus
adenovirus
C. Thiếu
vitamin A
D. Cầu mắt
ngắn
Câu hỏi
24: Trong các nhận định sau, số lượng nhận định đúng đối với người đau
mắt đỏ cần thực hiện để không lây nhiễm cho những người xung quanh?

A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu hỏi 25: Một
học sinh đi bơi ở hồ bơi về bị đỏ mắt, đau, ngứa và chảy mủ dính hai mí mắt.
Trong các nhận định dưới đây, những nhận định học sinh đó cần thực hiện để giảm
triệu chứng khó chịu?

A. 1, 2, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 4, 5
D. 3, 4, 5
Câu hỏi
26: Bệnh lý của mắt tương ứng với hình ảnh dưới đây là?
A. Mắt lác
B. Đục thủy
tinh thể
C. Đau mắt
đỏ
D. Dị ứng
mắt
Câu hỏi
27: Nối nội dung bệnh lý tại cột A tương ứng với nguyên nhân gây bệnh
tại cột B?

A. a-2,
b-4, c-1
B. a-3,
b-1, c-2
C. a-1,
b-2, c-3
D. a-2,
b-1, c-3
Câu hỏi 28: Một
người phụ nữ 28 tuổi mang thai đứa con đầu lòng, khi đi khám thai định kỳ thì
phát hiện người mẹ bị nhiễm virus Rubella. Đứa trẻ sinh ra có thể mắc bệnh lý
gì về mắt?

A. 1,2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 1, 4
Câu hỏi
29: Trong các tác nhân dưới đây, số lượng tác nhân không gây ra các
bệnh về mắt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu hỏi 30: Để điều
chỉnh kính cho người cận thị thì sử dụng loại kính nào?
A. Kính cầu
lồi (kính hội tụ +)
B. Kính cầu
lõm (kính phân kỳ -)
C. Kính trụ
D. Kính hai
tròng
Bộ đề 2:
Câu hỏi
1: Cấu tạo nào sau đây thuộc về mắt?
A. Giác mạc
B. Võng mạc
C. A và B
đều đúng
D. A và B
đều sai
Câu hỏi
2: Thời gian khám mắt định kỳ đối với học sinh là?
A. 2 năm /
lần
B. 5 năm/
lần
C. 1 năm/
lần
D. 3 tháng/
lần
Câu hỏi
3: Tật khúc xạ phổ biến nhất hiện nay là?
A. Viễn thị
B. Loạn thị
C. Cận thị
D.Tất cả
đều đúng
Câu hỏi
4: Hình minh họa dưới đây chỉ loại tật khúc xạ nào?

A. Viễn thị
B. Loạn thị
C. Cận thị
D. Nhược
thị
Câu hỏi
5: Biến chứng nặng của bệnh lý đau mắt đỏ?
A. Viêm kết
mạc
B. Viêm bờ
mi
C. Viêm
loét giác mạc
D. Tật khúc
xạ
Câu hỏi
6: Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định sau?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu hỏi
7: Trong cấu tạo của mắt, thành phần nào nằm giữa giác mạc và thủy
tinh thể
A. Võng mạc
B. Thủy
dịch
C. Điểm
vàng
D. Dịch
kính
Câu hỏi 8: Chọn
cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau?

A. Viêm bờ mi,
chắp, lẹo
B. Cận thị
C. Đục thủy
tinh thể
D. Tăng
nhãn áp
Câu hỏi
9: Dấu hiệu đặc trưng của bệnh chắp/lẹo mắt là?
A. Mắt đỏ
và chảy nước mắt nhiều
B. Đau nhức
và có mủ tại mí mắt
C. Có cục
sưng nhỏ không đau dưới mí mắt
D. Khô mắt
và ngứa
Câu hỏi
10: Điều gì không nên làm khi bạn bị viêm tuyến bờ mi?
A. Giữ vệ
sinh cá nhân, tránh tiếp xúc với khói bụi
B. Dùng tay
loại bỏ mụn lẹo trên mí mắt
C. Rửa mắt
bằng nước muối sinh lý
D. Sử dụng
thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ
Câu hỏi
11: Trong các hoạt động sau, những hoạt động nào sau đây không gây ra
lây nhiễm các bệnh về mắt?

A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 4
Câu hỏi 12: Những
hoạt động nào sau đây cần thực hiện để phòng tránh bệnh đau mắt đỏ?

A. 1, 2, 3,
4
B. 2, 3, 5
C. 1, 3
D. 2, 3
Câu hỏi
13: Bệnh lí viêm kết mạc do tác nhân nào gây ra?
A. Vi khuẩn
E. coli
B. Virus
adenovirus
C. Thiếu
vitamin A
D. Cầu mắt
ngắn
Câu hỏi
14: Trong các nhận định sau, số lượng nhận định đúng đối với người đau
mắt đỏ cần thực hiện để không lây nhiễm cho những người xung quanh?

A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu hỏi
15: Triệu chứng điển hình của mắt bị đục thủy tinh thể là?
A. Đỏ mắt
B. Mù màu
C. Tiết
nhiều dịch
D. Giảm thị
lực
Câu hỏi
16: Mắt lác (lé) là tình trạng hai mắt?
A. Mở lớn
B. Nhìn
theo hai hướng khác nhau
C. Nhìn theo
một hướng
D. có màu
đen
Câu hỏi
17: Mắt bị đục thủy tinh thể nếu không được chữa trị kịp thời có thể
gây biến chứng nguy hiểm nào?
A. Mù lòa
B. Đau mắt
đỏ
C. Viêm
giác mạc
D. Nhiễm
trùng mắt
Câu hỏi
18: Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng về triệu
chứng của mắt bị đục thủy tinh thể?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi
19: Một người phụ nữ 28 tuổi mang thai đứa con đầu lòng, khi đi khám
thai định kỳ thì phát hiện người mẹ bị nhiễm virus Rubella. Đứa trẻ sinh ra có
thể mắc bệnh lý gì về mắt?

A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 1, 4
Câu hỏi
20: Trong y học, mổ mắt lác là một trong những giải pháp cần thiết để
đưa hai mắt về thẳng trục, phục hồi và tăng cường thị lực. Những đối tượng nào
dưới đây có thể được chỉ định mổ?
A. 2, 3
B. 1, 2
C. 3, 4
D. 1, 3
Câu hỏi
21: Trong các tác nhân dưới đây, số lượng tác nhân không gây ra các
bệnh về mắt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu hỏi
22: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định giúp phòng ngừa
các bệnh về mắt?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu hỏi
23: Vị trí của củng mạc trong mắt là?
A. Lớp vỏ
bọc ngoài cùng của nhãn cầu
B. Một màng
mỏng trong suốt nằm ngay phía trước lòng đen/màng mạch
C. Một lỗ
tròn nhỏ ở giữa mống mắt
D. Bộ phận
nằm ở phía trong cùng của mắt
Câu hỏi
24: Bộ phận nào trong nhãn cầu giúp tập trung ánh sáng để tạo hình
ảnh?
A. Thủy
dịch
B. Mống mắt
C. Thể thủy
tinh
D. Võng mạc
Câu hỏi
25: Bộ phận nào của mắt có chức năng hội tụ ánh sáng và tham gia vào
quá trình điều tiết để điều chỉnh tầm nhìn gần và xa?
A. Giác mạc
B. Thể thủy
tinh
C. Mống mắt
D. Dây thần
kinh thị giác
Câu hỏi
26: Một trong những chức năng quan trọng của mi mắt trong việc bảo vệ
mắt là?
A. Ngăn
chặn không cho nước mắt chảy ra
B. Bảo vệ
mắt khỏi ánh sáng quá mạnh
C. Làm sạch
mắt bằng cách chớp mắt
D. Giúp
điều chỉnh độ sáng cho mắt
Câu hỏi
27: Một trong những tác hại nghiêm trọng của cận thị nặng là?
A. Dễ bị
nhiễm trùng mắt
B. Có thể
gây biến chứng bong võng mạc, dẫn đến mù lòa
C. Giảm khả
năng nhìn vào ban đêm
D. Tăng
nhãn áp
Câu hỏi
28: Dấu hiệu ban đầu để phát hiện trẻ bị lé (lác) là?
A. Mắt trẻ
không thể nhìn gần
B. Khi pha
đèn bi vào mắt, hai ánh phản chiếu không đúng ngay ở giữa lòng đen
C. Trẻ
thường nhìn mờ khi nhìn xa
D. Mắt trẻ
có màu sắc không đều
Câu hỏi
29: Đeo kính gọng có thể giúp người bị tật khúc xạ như cận thị, viễn thị?
A. Giảm tật
khúc xạ hoàn toàn
B. Cải
thiện khả năng nhìn rõ các vật thể ở gần hoặc xa
C. Loại bỏ
hoàn toàn nhu cầu sử dụng kính
D. Điều trị
dứt điểm các tật khúc xạ
Câu hỏi
30: Khi em thấy mắt mình hay mỏi nhức, nhìn mờ, nheo mắt, đau đầu, em
nên làm gì?
A. Tăng
thời gian xem điện thoại
B. Giảm
thời gian đọc sách
C. Rửa mắt
thường xuyên
D. Thông
báo ngay cho bố mẹ, người thân hoặc thầy cô để được khám mắt kịp thời
Nguồn: Internet